tarte
tarte [taRt] n. và adj. I. n. f. 1. Bánh phết kem, mút. t> Bóng Tarte à la crème: Dẫn chúng, lý lẽ, ví dụ đã sáo mồn, vô bổ, vô nghĩa, tầm thuồng. > Loc. Bóng, Thân C’est pas de la tarte: Khó lắm, khó đấy. 2. Dgian Cái tát. Je vais finir par lui flanquer des tartes: Tôi sẽ cho nó vài cái tát. II. adj. Thân Ngây ngô, ngớ ngẩn, nực cuòi. Ce que tu peux être tarte!: Làm sao mà mày ngây ngô dần dộn thế! Elle est tarte, ta robe!: Cái áo dầm của bạn trông kỳ cục lắm.