TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tarte

circular graph

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

circular graphic

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tarte

Kreisdiagramm

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tarte

tarte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

camembert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

graphique sectoriel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

graphique à secteurs circulaires

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

camembert,graphique sectoriel,graphique à secteurs circulaires,tarte /IT-TECH/

[DE] Kreisdiagramm

[EN] circular graph; circular graphic; pie

[FR] camembert; graphique sectoriel; graphique à secteurs circulaires; tarte

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tarte

tarte [taRt] n. và adj. I. n. f. 1. Bánh phết kem, mút. t> Bóng Tarte à la crème: Dẫn chúng, lý lẽ, ví dụ đã sáo mồn, vô bổ, vô nghĩa, tầm thuồng. > Loc. Bóng, Thân C’est pas de la tarte: Khó lắm, khó đấy. 2. Dgian Cái tát. Je vais finir par lui flanquer des tartes: Tôi sẽ cho nó vài cái tát. II. adj. Thân Ngây ngô, ngớ ngẩn, nực cuòi. Ce que tu peux être tarte!: Làm sao mà mày ngây ngô dần dộn thế! Elle est tarte, ta robe!: Cái áo dầm của bạn trông kỳ cục lắm.