tas
tas [ta] n. m. 1. Đống, mớ. Tas de sable, de fagots: Đống cát, dống củi. 2. Bóng, Thân Hàng đống. Il a un tas d' anecdotes amusantes à raconter: Nó có hàng dống giai thoại vui dể kề. > Hàng lô, một lô một lốc. Il a un tas, des tas d’amis: Nó có mót lô một lốc bạn. -Tirer dans le tas: Bắn lung tung, bắn loạn xạ. 3. XDỰNG Hiện trường. Tailler les pierres sur le tas: Đẽo dá tại hiện trường. > Par ext., Thdụng Sur le tas: Tại noi làm việc. Grève sur le tas: Bãi công tại noi làm việc. -Thân Faire son apprentissage sur le tas: Vừa học vừa làm. 4. KTRÚC Tas de charge: Đá bệ, dá chân cột. 5. KỸ Cái đe. Tas de bijoutier: Đe của thơ kim hoàn.