TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tas

heap

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dolly

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tas

Haufen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Heap

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gegenhalter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Menge

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

tas

tas

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

tas

tas

Menge

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tas /TECH/

[DE] Haufen

[EN] heap

[FR] tas

tas /IT-TECH/

[DE] Heap

[EN] heap

[FR] tas

tas /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/

[DE] Gegenhalter

[EN] dolly

[FR] tas

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tas

tas [ta] n. m. 1. Đống, mớ. Tas de sable, de fagots: Đống cát, dống củi. 2. Bóng, Thân Hàng đống. Il a un tas d' anecdotes amusantes à raconter: Nó có hàng dống giai thoại vui dể kề. > Hàng lô, một lô một lốc. Il a un tas, des tas d’amis: Nó có mót lô một lốc bạn. -Tirer dans le tas: Bắn lung tung, bắn loạn xạ. 3. XDỰNG Hiện trường. Tailler les pierres sur le tas: Đẽo dá tại hiện trường. > Par ext., Thdụng Sur le tas: Tại noi làm việc. Grève sur le tas: Bãi công tại noi làm việc. -Thân Faire son apprentissage sur le tas: Vừa học vừa làm. 4. KTRÚC Tas de charge: Đá bệ, dá chân cột. 5. KỸ Cái đe. Tas de bijoutier: Đe của thơ kim hoàn.