TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

tendeuse

tendeur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tendeuse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tendeur,tendeuse

tendeur, euse [tõdceR, 0Z] n. m. 1. Người chăng (cái gì). Tendeur de pièges: Người chăng bẫy. 2. Máy, ống, thiết bị dùng để vặn căng, làm cứng. Tendeur pour les fils métalliques des clôtures: Õng văn căng các soi kim loại làm hàng rào. 3. Dây chun có móc ở hai đầu để chằng hàng. Đồng sandow, tendineux, euse [tõdino, 0Z] adj. 1. GPHÁU Thuộc dây chằng, gân. 2. Có gân. Viande tendineuse: Thịt có gân.

tendeur,tendeuse

tendeur, euse [fadœR, 0Z] n. Thợ xẻ; thơ mài đá quý.