tendeur,tendeuse
tendeur, euse [tõdceR, 0Z] n. m. 1. Người chăng (cái gì). Tendeur de pièges: Người chăng bẫy. 2. Máy, ống, thiết bị dùng để vặn căng, làm cứng. Tendeur pour les fils métalliques des clôtures: Õng văn căng các soi kim loại làm hàng rào. 3. Dây chun có móc ở hai đầu để chằng hàng. Đồng sandow, tendineux, euse [tõdino, 0Z] adj. 1. GPHÁU Thuộc dây chằng, gân. 2. Có gân. Viande tendineuse: Thịt có gân.
tendeur,tendeuse
tendeur, euse [fadœR, 0Z] n. Thợ xẻ; thơ mài đá quý.