TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

tenu

tenu

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tenue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
ténu

ténu

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ténue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tenu,tenue

tenu, ue [tonyt] adj. và n. m. I. adj. 1. Être tenu à qqch, de faire qqch: Buộc phải làm cái gì. Etre tenu à la discrétion: Buôc phải thận trọng. 2. Bien, mal tenu: Giữ gin, coi sóc tốt, xấu. Maison bien tenue: Ngôi nhà dưọc giữ gìn chu dáo. 3. TÀI Vững giá, giữ giá. Valeurs tenues: Sự giữ giá. II. n. m. Sự giữ bóng quá lâu. Pénalité infligée pour un tenu: Sự bị phạt dền vì giữ bóng quá lâu.

ténu,ténue

ténu, ue [teny] adj. Mảnh, nhỏ tí, tinh tế, mong manh. Fils ténus: Chỉ mảnh. Son, souffle ténus: Am thanh nhò tí, hoi thờ mỏng manh.