tenu,tenue
tenu, ue [tonyt] adj. và n. m. I. adj. 1. Être tenu à qqch, de faire qqch: Buộc phải làm cái gì. Etre tenu à la discrétion: Buôc phải thận trọng. 2. Bien, mal tenu: Giữ gin, coi sóc tốt, xấu. Maison bien tenue: Ngôi nhà dưọc giữ gìn chu dáo. 3. TÀI Vững giá, giữ giá. Valeurs tenues: Sự giữ giá. II. n. m. Sự giữ bóng quá lâu. Pénalité infligée pour un tenu: Sự bị phạt dền vì giữ bóng quá lâu.
ténu,ténue
ténu, ue [teny] adj. Mảnh, nhỏ tí, tinh tế, mong manh. Fils ténus: Chỉ mảnh. Son, souffle ténus: Am thanh nhò tí, hoi thờ mỏng manh.