tenue
tenue [tony] n. f. 1. Thơi gian họp. La tenue des assises: Thời gian hôi nghị. 2. Tư thế, cử chỉ, thái độ. Manquer de tenue: Mất tư thế. Avoir une mauvaise tenue: Tư thế xấu, thái độ tồi. > Cách án mặc; trang phục. Une tenue débraillée: An mặc lôi thôi lếch thếch. Tenue de soirée: Trang phục da hôi. Grande tenue: Lễ phục. 3. Sự giữ gìn, trông nom, quản lý. La tenue d’une maison: Việc trông nom ngôi nhà. > Tenue de livres: Quản lý sổ sách kế toán. 4. Tenue de route: Sự ăn lái (xe ô tô). 5. TÀI Sự đúng giá, sự vững giá. 6. NHẠC Sự ngân dài.
tenu,tenue
tenu, ue [tonyt] adj. và n. m. I. adj. 1. Être tenu à qqch, de faire qqch: Buộc phải làm cái gì. Etre tenu à la discrétion: Buôc phải thận trọng. 2. Bien, mal tenu: Giữ gin, coi sóc tốt, xấu. Maison bien tenue: Ngôi nhà dưọc giữ gìn chu dáo. 3. TÀI Vững giá, giữ giá. Valeurs tenues: Sự giữ giá. II. n. m. Sự giữ bóng quá lâu. Pénalité infligée pour un tenu: Sự bị phạt dền vì giữ bóng quá lâu.
ténu,ténue
ténu, ue [teny] adj. Mảnh, nhỏ tí, tinh tế, mong manh. Fils ténus: Chỉ mảnh. Son, souffle ténus: Am thanh nhò tí, hoi thờ mỏng manh.