TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tenue

carriage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wattle-work

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

refractory life

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tenue

Haltung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Flechtzaun

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Haltbarkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tenue

tenue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tenu

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tunage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

comportement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

durée de vie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
ténue

ténu

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ténue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tenue /SCIENCE/

[DE] Haltung

[EN] carriage

[FR] tenue

tenue,tunage

[DE] Flechtzaun

[EN] wattle-work

[FR] tenue; tunage

comportement,durée de vie,tenue /INDUSTRY-METAL,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Haltbarkeit

[EN] refractory life

[FR] comportement; durée de vie; tenue

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tenue

tenue [tony] n. f. 1. Thơi gian họp. La tenue des assises: Thời gian hôi nghị. 2. Tư thế, cử chỉ, thái độ. Manquer de tenue: Mất tư thế. Avoir une mauvaise tenue: Tư thế xấu, thái độ tồi. > Cách án mặc; trang phục. Une tenue débraillée: An mặc lôi thôi lếch thếch. Tenue de soirée: Trang phục da hôi. Grande tenue: Lễ phục. 3. Sự giữ gìn, trông nom, quản lý. La tenue d’une maison: Việc trông nom ngôi nhà. > Tenue de livres: Quản lý sổ sách kế toán. 4. Tenue de route: Sự ăn lái (xe ô tô). 5. TÀI Sự đúng giá, sự vững giá. 6. NHẠC Sự ngân dài.

tenu,tenue

tenu, ue [tonyt] adj. và n. m. I. adj. 1. Être tenu à qqch, de faire qqch: Buộc phải làm cái gì. Etre tenu à la discrétion: Buôc phải thận trọng. 2. Bien, mal tenu: Giữ gin, coi sóc tốt, xấu. Maison bien tenue: Ngôi nhà dưọc giữ gìn chu dáo. 3. TÀI Vững giá, giữ giá. Valeurs tenues: Sự giữ giá. II. n. m. Sự giữ bóng quá lâu. Pénalité infligée pour un tenu: Sự bị phạt dền vì giữ bóng quá lâu.

ténu,ténue

ténu, ue [teny] adj. Mảnh, nhỏ tí, tinh tế, mong manh. Fils ténus: Chỉ mảnh. Son, souffle ténus: Am thanh nhò tí, hoi thờ mỏng manh.