TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

terrain

subgrade

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

subsoil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

terrain

Planum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

terrain

terrain

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

infrastructure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sol de fondation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

terrain de fondation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

infrastructure,sol de fondation,terrain,terrain de fondation

[DE] Planum

[EN] subgrade; subsoil

[FR] infrastructure; sol de fondation; terrain; terrain de fondation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

terrain

terrain [tERẽ] n. m. 1. Mảnh đất, khoảnh đất, bãi đất, vạt đất, khu đất. Terrain de sport: Khu đất thể thao, sàn vận dộng. Terrain vague: Bãi dất trống (giữa khu dân cư). 2. (Chỉ ở số ít) Bãi, sân đấu. -Cô Aller sur le terrain: Đấu tay dôi (cf. Aller sur le pré). -Bóng Lĩnh vực, phạm vi hoạt động, thực địa. Les représentants sont sur le terrain: Các dại lý dang dến với khách hàng. -Loc. Un homme de terrain: Nguôi ua thực địa. -Loc. Bóng Ménager le terrain: Hành động một cách thận trọng. Gagner, perdre du terrain: Tiến lên, thắng thế; giật lùi, thoáị, . Etre sur son terrain, en terrain connu: O vào thế có lọi, ở trong lĩnh vực quen thuộc của mình. Chercher un terrain d’entente: Tìm cách hồa giải. Tâter le terrain: Thăm dồ tình thế. 3. Đất, đất đai. Terrain caillouteux: Đất sỏi. 4. ĐCHÂT Địa tầng. Terrains quaternaires: Địa tầng thứ tư. 5. Loc. adj. Tout-terrain (hay tous(-)terrains): Đi đuọc trên mọi địa hình (xe cộ). t> Subst. Faire du tout(-)terrain hay du tous(-)terrains. 6. Y Le terrain: Thể địa.