terrain
terrain [tERẽ] n. m. 1. Mảnh đất, khoảnh đất, bãi đất, vạt đất, khu đất. Terrain de sport: Khu đất thể thao, sàn vận dộng. Terrain vague: Bãi dất trống (giữa khu dân cư). 2. (Chỉ ở số ít) Bãi, sân đấu. -Cô Aller sur le terrain: Đấu tay dôi (cf. Aller sur le pré). -Bóng Lĩnh vực, phạm vi hoạt động, thực địa. Les représentants sont sur le terrain: Các dại lý dang dến với khách hàng. -Loc. Un homme de terrain: Nguôi ua thực địa. -Loc. Bóng Ménager le terrain: Hành động một cách thận trọng. Gagner, perdre du terrain: Tiến lên, thắng thế; giật lùi, thoáị, . Etre sur son terrain, en terrain connu: O vào thế có lọi, ở trong lĩnh vực quen thuộc của mình. Chercher un terrain d’entente: Tìm cách hồa giải. Tâter le terrain: Thăm dồ tình thế. 3. Đất, đất đai. Terrain caillouteux: Đất sỏi. 4. ĐCHÂT Địa tầng. Terrains quaternaires: Địa tầng thứ tư. 5. Loc. adj. Tout-terrain (hay tous(-)terrains): Đi đuọc trên mọi địa hình (xe cộ). t> Subst. Faire du tout(-)terrain hay du tous(-)terrains. 6. Y Le terrain: Thể địa.