tiers,tierce
tiers, tierce [tjER, tjERs] n. m. và adj. I. n. m. 1. Ngừời thứ ba. N’en parlez pas devant un tiers!: Đùng nói chuyên đó trưóc người thứ ba. -Loc Thân Se moquer du tiers comme (hay, et) du quart: Chế giễu, coi thường tất cả mọi ngừời. 2. Một phần ba. Le tiers de neuf est trois: Một phần ba của chín bằng ba. 3. LUẬT Người ngoài cuộc. > Tiers payant: Chế độ thanh toán viện phí, thuốc men do cơ quan bảo hiểm trả. > Tiers provisionne: Thuế nộp truớc một phần ba. II. adj. 1. loc. Une tierce personne: Nguôi thứ ba. 2. Tiers état, hay, ellipt., le tiers: Đắng cấp thứ ba. TÔN Tiers ordre régulier: Dong thứ ba theo dồng tu. Tiers ordre séculier: Dòng thứ ba theo thế tục. 4. LUẬT Tiers porteur: Nguòi nhận thứ ba. -Tiers arbitre: Trọng tài thứ ba. 5. T Fièvre tierce: sốt cách nhật. 6. Tiers monde hay Tiers-Monde: Thế giới thứ ba (các nuớc đang phát triển).