tilleul
tilleul [tijœl] n. m. 1. Cây đoạn. 2. Hoa đoạn khô (sắc làm thuốc giảm đau). Sachet de filleul: Túi thuốc hoa doạn khô. > Nưóc sắc hoa đoạn khô. Une tasse de tilleul: Một chén nưóc sắc hoa đoạn khô. 3. Gỗ đoạn. Coffret en tilleul: Hôp gỗ đoạn.