TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tirer

shoot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to draw

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

triggering

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tirer

schießen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tiefgang haben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anstossen von Prozeduren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Auslösen von Regeln

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Triggeren von Ereignissen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tirer

tirer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

caler

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enclencher

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sélectionner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tirer /FOOD/

[DE] schießen

[EN] shoot

[FR] tirer

caler,tirer /INDUSTRY-METAL/

[DE] Tiefgang haben

[EN] to draw

[FR] caler; tirer

enclencher,sélectionner,tirer /IT-TECH/

[DE] Anstossen von Prozeduren; Auslösen von Regeln; Triggeren von Ereignissen

[EN] triggering

[FR] enclencher; sélectionner; tirer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tirer

tirer [tÍRe] V. [1] A. I. V. tr. 1. Lôi, kéo. Tirer un tiroir: Kéo ngăn kéo. > Chiens qui tirent un traîneau: Chó kéo xe. -V. intr. Có sức kéo. Ce moteur tire bien: Chiếc dộng cơ có sức kéo khỏe. 2. Tirer le verrou: Kéo then, kéo chốt. Tirer des rideaux: Kéo rèm. 3. Kéo, lôi, giật, rút, tháo ra. Tirer un cordon, une sonnette. Rút giây, giật chuông. Tirer ses bas: Tháo tất ra. Tirer ses cheveux en arrière: Kéo tóc về phía sau. > KỸ Tirer l’or, l’argent: Kéo vàng, bạc thành soi. -V. intr. Tirer sur une corde: Kéo soi dây. Tirer de toutes ses forces: Lấy hết sức để kéo. 4. Khiến cho có vẻ mệt mỏi, căng thắng. La maladie a tiré ses traits: Bệnh tật khiến nét mặt nó có vè mệt môi. 5. Lôi kéo, thu hút. Tirer l’œil, le regard: Thu hút ánh mắt. II. V. intr. Rít mạnh, hít mạnh. Tirer sur sa cigarette: Rít mạnh diếu thuốc. > Absol. Hút khí, thông khí. Cheminée, pipe qui tire bien, mal: Ong khói, cái tẩu thông , khí tốt, dở. B. I. V. tr. Lôi ra, rút ra, kéo ra, kéo lên. Tirer l’épée du fourreau: Rút kiếm ra khỏi bao. Tirer de l’eau d’un puits, du vin d’un tonneau: Kéo nưóc giếng lên, rút rượu trong thùng ra. —Tirer qqn de prison: Giải thoát ai khỏi nhà tù. Tirer d’embarras: Thoát ra khỏi sự bối rối. > V. pron. Se tirer de ZqqchJ hay s’en tirer. Thoát ra khỏi, khỏi bệnh, thoát khỏi khó khăn. 2. Rút (thăm), mở xổ số. Tirer une carte: Rút quàn bài, bói bài. Tirer les numéros d’une loterie, và par ext., tirer une loterie: MỞ so xố. > V. intr. Tirer au sort: Rút thăm (để quyết định điều gì), xin âm duong. 3. Rút ra, chiết xuất. Substance que l’on tire des plantes: Chất chiết xuất từ thực vật. -Đạt đuọc, thu đuọc, lọi dụng đuọc. Tirer profit, avantage de qqch: Lọi dụng dưọc diều gì. > Tirer qqch de qqn: Lọi dụng dưọc cái gì của ai. > THƯƠNG Tirer une lettre de change: Phát hành một hối phiếu. 4. Tirer de: Rút ra từ, vay muọn ở, có nguồn gốc ở. D’où tire-t-il cette arrogance?: Nó lôi ỏ dâu ra cái thói kiêu căng xấc láo đó vậy? Les mots que le français tire du grec: Những từ mà tiếng Pháp vay mượn ờ tiếng Hy Lạp. 5. Rút ra. Tirer des conclusions de certains faits: Từ mot số sự kiện rút ra kết luận. II. V. pron. Thân Chuồn, tẩu thoát. II s’est tiré en vitesse: Nó đã chuồn lẹ. c. I. V. intr. 1. Đi về phía. Tirer au large: Ra khoi. Voiture qui tire à gauche, à droite: 0 tô rẽ trái, rẽ phải. > Tirer à sa fin: Việc sắp xong. Tirer en longueur: Việc kéo dài. 2. Tirer sur: Ngả về (màu). Vert qui tire sur le bleu: Màu lục ngả về màu lo. II. V. tr. HẢI Tirer un bord: Chạy xuôi gió. Tirer des bords: Chạy vất gió. 2. Thán Thơi gian kéo dài. Encore six moi à tirer: vẫn còn thòi gian sáu tháng kéo dài nữa. D. V. tr. et intr. 1. Kẻ, vạch. Tirer un trait, une ligne: Kẻ, vạch duờng. > Tirer des plans: Vạch kế hoạch. - Par ext., Bóng Tirer des plans: Xây dựng các dự án. 2. In. Tirer un ouvrage sur papier bible: In sách trên giấy kinh thánh. > V. intr. Đuợc in. Journal qui tire à un million d’exemplaires: Tờ báo đưọc in vói số lượng một triêu bản. > ÁNH In (ảnh). -Loc. Thân Tirer le portrait à qqn: Chụp chân dung ai. E. V. tr. và intr. 1. Phóng ra, ném ra, bắn. Tirer une flèche, une roquette: Phóng tên, phóng tên lửa. -Le fusil qui a tiré cette balle: Khẩu súng dã bắn viên dạn dó. > V. intr. Bắn. Tirer à blanc: Bắn dạn giả. Tirer au revolver, à Tarbalète: Bắn súng lục, bắn nỏ. 2. V. intr. Tirer à bout portant, en l’air: Bắn trúng, bắn trượt. Tirer sur qqn: Bắn ai. -Par ext. V. tr. Tirer un oiseau, un lièvre: Bắn chim, bắn thỏ rùng. 3. Tirer le canon: Bắn dại bác. Tirer un feu d’artifice: Ban pháo hoa. 4. V. intr. THE Tirer au but: Ném trúng đích, sút vào khung thành.