tirer
tirer [tÍRe] V. [1] A. I. V. tr. 1. Lôi, kéo. Tirer un tiroir: Kéo ngăn kéo. > Chiens qui tirent un traîneau: Chó kéo xe. -V. intr. Có sức kéo. Ce moteur tire bien: Chiếc dộng cơ có sức kéo khỏe. 2. Tirer le verrou: Kéo then, kéo chốt. Tirer des rideaux: Kéo rèm. 3. Kéo, lôi, giật, rút, tháo ra. Tirer un cordon, une sonnette. Rút giây, giật chuông. Tirer ses bas: Tháo tất ra. Tirer ses cheveux en arrière: Kéo tóc về phía sau. > KỸ Tirer l’or, l’argent: Kéo vàng, bạc thành soi. -V. intr. Tirer sur une corde: Kéo soi dây. Tirer de toutes ses forces: Lấy hết sức để kéo. 4. Khiến cho có vẻ mệt mỏi, căng thắng. La maladie a tiré ses traits: Bệnh tật khiến nét mặt nó có vè mệt môi. 5. Lôi kéo, thu hút. Tirer l’œil, le regard: Thu hút ánh mắt. II. V. intr. Rít mạnh, hít mạnh. Tirer sur sa cigarette: Rít mạnh diếu thuốc. > Absol. Hút khí, thông khí. Cheminée, pipe qui tire bien, mal: Ong khói, cái tẩu thông , khí tốt, dở. B. I. V. tr. Lôi ra, rút ra, kéo ra, kéo lên. Tirer l’épée du fourreau: Rút kiếm ra khỏi bao. Tirer de l’eau d’un puits, du vin d’un tonneau: Kéo nưóc giếng lên, rút rượu trong thùng ra. —Tirer qqn de prison: Giải thoát ai khỏi nhà tù. Tirer d’embarras: Thoát ra khỏi sự bối rối. > V. pron. Se tirer de ZqqchJ hay s’en tirer. Thoát ra khỏi, khỏi bệnh, thoát khỏi khó khăn. 2. Rút (thăm), mở xổ số. Tirer une carte: Rút quàn bài, bói bài. Tirer les numéros d’une loterie, và par ext., tirer une loterie: MỞ so xố. > V. intr. Tirer au sort: Rút thăm (để quyết định điều gì), xin âm duong. 3. Rút ra, chiết xuất. Substance que l’on tire des plantes: Chất chiết xuất từ thực vật. -Đạt đuọc, thu đuọc, lọi dụng đuọc. Tirer profit, avantage de qqch: Lọi dụng dưọc diều gì. > Tirer qqch de qqn: Lọi dụng dưọc cái gì của ai. > THƯƠNG Tirer une lettre de change: Phát hành một hối phiếu. 4. Tirer de: Rút ra từ, vay muọn ở, có nguồn gốc ở. D’où tire-t-il cette arrogance?: Nó lôi ỏ dâu ra cái thói kiêu căng xấc láo đó vậy? Les mots que le français tire du grec: Những từ mà tiếng Pháp vay mượn ờ tiếng Hy Lạp. 5. Rút ra. Tirer des conclusions de certains faits: Từ mot số sự kiện rút ra kết luận. II. V. pron. Thân Chuồn, tẩu thoát. II s’est tiré en vitesse: Nó đã chuồn lẹ. c. I. V. intr. 1. Đi về phía. Tirer au large: Ra khoi. Voiture qui tire à gauche, à droite: 0 tô rẽ trái, rẽ phải. > Tirer à sa fin: Việc sắp xong. Tirer en longueur: Việc kéo dài. 2. Tirer sur: Ngả về (màu). Vert qui tire sur le bleu: Màu lục ngả về màu lo. II. V. tr. HẢI Tirer un bord: Chạy xuôi gió. Tirer des bords: Chạy vất gió. 2. Thán Thơi gian kéo dài. Encore six moi à tirer: vẫn còn thòi gian sáu tháng kéo dài nữa. D. V. tr. et intr. 1. Kẻ, vạch. Tirer un trait, une ligne: Kẻ, vạch duờng. > Tirer des plans: Vạch kế hoạch. - Par ext., Bóng Tirer des plans: Xây dựng các dự án. 2. In. Tirer un ouvrage sur papier bible: In sách trên giấy kinh thánh. > V. intr. Đuợc in. Journal qui tire à un million d’exemplaires: Tờ báo đưọc in vói số lượng một triêu bản. > ÁNH In (ảnh). -Loc. Thân Tirer le portrait à qqn: Chụp chân dung ai. E. V. tr. và intr. 1. Phóng ra, ném ra, bắn. Tirer une flèche, une roquette: Phóng tên, phóng tên lửa. -Le fusil qui a tiré cette balle: Khẩu súng dã bắn viên dạn dó. > V. intr. Bắn. Tirer à blanc: Bắn dạn giả. Tirer au revolver, à Tarbalète: Bắn súng lục, bắn nỏ. 2. V. intr. Tirer à bout portant, en l’air: Bắn trúng, bắn trượt. Tirer sur qqn: Bắn ai. -Par ext. V. tr. Tirer un oiseau, un lièvre: Bắn chim, bắn thỏ rùng. 3. Tirer le canon: Bắn dại bác. Tirer un feu d’artifice: Ban pháo hoa. 4. V. intr. THE Tirer au but: Ném trúng đích, sút vào khung thành.