tonneau
tonneau [tono] n. pi. 1. Thùng tônô, thùng gỗ lớn. Tonneau à vin, à huile: Thùng tônô dựng rượu vang, thùng tô nô đựng dầu. Đồng baril, barrique, fût. Boire au tonneau: Uống thùng. Mettre un tonneau en perce: Dùi lỗ thùng tônô (dể lấy rượu ra). > Dgian Du même tonneau: Cùng loại. > THÁN Tonneau des Danàides: Chiếc thùng không đáy mà các cô con gái của Danaos phải làm sao đổ đầy nưóc, vì ho phạm tội dã cắt cổ các ông chồng của họ vào đêm cưói; việc không bao giờ xong. 2. HKHÔNG Vong nhào lộn, vồng lộn nhào. > Par anal. La voiture a dérapé et a fait trois tonneaux: Chiếc xe trượt bánh và lộn nhào ba vòng.
tonneau
tonneau [tono] n. m. HÁI Ton (bằng 2, 83 m 3 ).