TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tonneau

tail end

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tonneau

Rumpfendschale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tonnenkörper

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

tonneau

tonneau

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

tonneau

tonneau

Tonnenkörper

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tonneau /ENG-MECHANICAL/

[DE] Rumpfendschale

[EN] tail end

[FR] tonneau

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tonneau

tonneau [tono] n. pi. 1. Thùng tônô, thùng gỗ lớn. Tonneau à vin, à huile: Thùng tônô dựng rượu vang, thùng tô nô đựng dầu. Đồng baril, barrique, fût. Boire au tonneau: Uống thùng. Mettre un tonneau en perce: Dùi lỗ thùng tônô (dể lấy rượu ra). > Dgian Du même tonneau: Cùng loại. > THÁN Tonneau des Danàides: Chiếc thùng không đáy mà các cô con gái của Danaos phải làm sao đổ đầy nưóc, vì ho phạm tội dã cắt cổ các ông chồng của họ vào đêm cưói; việc không bao giờ xong. 2. HKHÔNG Vong nhào lộn, vồng lộn nhào. > Par anal. La voiture a dérapé et a fait trois tonneaux: Chiếc xe trượt bánh và lộn nhào ba vòng.

tonneau

tonneau [tono] n. m. HÁI Ton (bằng 2, 83 m 3 ).