TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

tordre

drehen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

tordre

tordre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

tordre

tordre

drehen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tordre

tordre [tORdR] I. V. tr. [5] 1. Xe, xoắn. Tordre du fil, du linge: Xe sọi chí, vắt mảnh vài. 2. Vặn. Tordre le bras à qqn: Vặn tay ai. Se tordre la cheville: Trẹo mắt cá chân. > Tordre le cou à qqn: Vặn cổ ai, giết chết ai. > Bóng Si tu recommences, je te tords le cou!: Nếu mày còn thế thỉ tao sẽ vặn cổ! 3. Vặn vẹo. Elle implorait en se tordant les mains: Cò ta vừa vặn vẹo hai bàn tay vừa van xin. -Làm biến dạng, làm méo đi. Une grimace de douleur tordait sa bouche: Một cái nhăn mặt dau don làm miệng nó méo di. 4. Uốn cong. Tordre une barre de fer: Uốn cong một thanh sắt. II. V. pron. 1. Quặn, thắt, thắt ruột, thắt bụng. Se tordre de douleur: Quặn đau. Se tordre de rire, hay absol. và Thân, se tordre: Cưòi thắt ruột. C’est à se tordre!: Thật buồn cưòi thắt cả ruột. 2. Cong queo, vặn, xoắn vào nhau. Racines qui se tordent: Rễ cây xoắn vào nhau.