tordre
tordre [tORdR] I. V. tr. [5] 1. Xe, xoắn. Tordre du fil, du linge: Xe sọi chí, vắt mảnh vài. 2. Vặn. Tordre le bras à qqn: Vặn tay ai. Se tordre la cheville: Trẹo mắt cá chân. > Tordre le cou à qqn: Vặn cổ ai, giết chết ai. > Bóng Si tu recommences, je te tords le cou!: Nếu mày còn thế thỉ tao sẽ vặn cổ! 3. Vặn vẹo. Elle implorait en se tordant les mains: Cò ta vừa vặn vẹo hai bàn tay vừa van xin. -Làm biến dạng, làm méo đi. Une grimace de douleur tordait sa bouche: Một cái nhăn mặt dau don làm miệng nó méo di. 4. Uốn cong. Tordre une barre de fer: Uốn cong một thanh sắt. II. V. pron. 1. Quặn, thắt, thắt ruột, thắt bụng. Se tordre de douleur: Quặn đau. Se tordre de rire, hay absol. và Thân, se tordre: Cưòi thắt ruột. C’est à se tordre!: Thật buồn cưòi thắt cả ruột. 2. Cong queo, vặn, xoắn vào nhau. Racines qui se tordent: Rễ cây xoắn vào nhau.