Đức
krumm
Pháp
tordu
tordue
tordu,tordue
tordu, ue [toRdy] adj. và n. 1. Vặn, khoềo, cong, xoắn, méo. Xem thêm tors. 2. Bóng và Thân Điên điên, gàn dỏ. > Subst. Quel tordu!: Nó gàn dở làm sao! -Avoir l’esprit tordu: Đầu óc gàn dờ.