krumm /[krom] (Adj.; -er, -ste, landsch.: krümmer, krümmste)/
cong;
quẹo;
eine krumme Linie : một đường cong krumme Beine : chăn vòng kiềng jmdn. krumm und lahm schlagen : đánh ai một trận nhừ tử die ganze Sache ist leider krumm gegangen (ugs.) : đáng tiếc là sự việc đã thất bại sich krumm legen (ugs.) : thắt lưng buộc bụng để tiền chi vào việc khác [jmdm.] etw. krumm nehmen (ugs.) : cảm thấy khó chịu, cảm thấy không hài lòng.
krumm /[krom] (Adj.; -er, -ste, landsch.: krümmer, krümmste)/
(ugs ) mờ ám;
khả nghĩ;
bất lương;
bất chính;
krumme Sachen : những việc làm mờ ám.
krumm /na.sig (Adj.)/
có mũi khoằm;
krumm /neh.men (st. V.; hat)/
bực mình;
bực tức;
hờn giận;
khó chịu;