tortue
tortue [toRty] n. f. 1. Rùa. V. chéloniens. > Bóng A pas de tortue: Chậm như rùa. C’est une ' vraie tortue: Thật đúng là đồ rùa bò. 2. CỎLA Mái thuẫn (ghép nhiều thuẫn lại vói nhau để che tên đạn).
tortu,tortue
tortu, ue [toRty] adj. Cũ hay Văn Cong, queo, khoèo, vặn, vẹo. Nez tortu: Mũi vẹo. > Bóng Esprit tortu: Đầu óc lệch lạc, đầu óc không đúng đắn.