tournure
tournure [tuRnyR] n. f. 1. Cách trình bày, cách diễn đạt, cách thể hiện. La tournure d’une phrase: Cách diễn dạt của một câu. Tournure d’esprit: Tài trí. > Prendre tournure: Thành hình, đuợc vẽ. -Vẻ, dáng, dạng, dáng dấp, dáng điệu. Une jolie tournure: Dáng diệu xinh xắn. 2. cổ Cái độn mông, mông giả (của phụ nữ). 3. KỸ Phoi tiện.