très
très [tRE] adv. Rất, lắm, hết sức. Il est très grand: Nó rất to. Très aimé: Đưọc yêu quí lắm. Il est resté très enfant: Nó vẫn hết sức trẻ con. Il court très fort: Nó chạy rất nhanh. C’est très loin d’ici: Cách dây xa lắm. Ça n’est pas très fort: Cái này chang mạnh lắm. -Avoir très peur: Hết sức sợ hãi. Il fait très chaud: Tròi rất nóng. —Thân Est-il intelligent? - Très: Nó có thông minh không? -Rất thông minh.