TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

très

sehr

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

très

très

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

très

très

sehr

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

très

très [tRE] adv. Rất, lắm, hết sức. Il est très grand: Nó rất to. Très aimé: Đưọc yêu quí lắm. Il est resté très enfant: Nó vẫn hết sức trẻ con. Il court très fort: Nó chạy rất nhanh. C’est très loin d’ici: Cách dây xa lắm. Ça n’est pas très fort: Cái này chang mạnh lắm. -Avoir très peur: Hết sức sợ hãi. Il fait très chaud: Tròi rất nóng. —Thân Est-il intelligent? - Très: Nó có thông minh không? -Rất thông minh.