transférer
transférer [tRôsfeRe] V. tr. [16] 1. Chuyển, dơi, di chuyên, thiên di. Transférer un détenu: Chuyển người bị giam giữ. 2. Chuyển nhượng, chuyển giao. Transférer une obligation: Chuyển giao nghĩa vụ. 3. Bóng Chuyển sang. transfert [tRôsfeR] n. m. 1. Sự chuyển, sự dồi, di chuyển, thiên di. Le transfert des bureaux d’une administration: Sự di chuyển noi làm việc của một co- quan hành chính. -Transfert de populations: Sự dồn dân. > TIN Sự chuyển thông tin từ bộ nhó này sang bộ nhớ khác. > KÝ Machine-transfert: Dây chuyền máy tự động. 2. LUẬT Giấy chuyển nhuạng - sự sang tên, sự chuyển nhuạng (quyền, tài sản). > KTÊ Sự di chuyển lọi túc, sự điều tiết thu nhập. 3. Sự chuyển đổi trạng thái cảm xúc (từ vật này sang vật khác). > PHTÂM Sự chuyển dịch các sở thích hay mong muốn vô thúc từ thòi niên thiếu đối vói cha, mẹ, sang cho một nguôi khác; sự chuyển dịch vô thúc. > TÂM Sự chuyển dịch thói quen (một thói quen cũ lại tạo thuận lợi cho việc tiếp thu một thói quen mói).