triangle
triangle [tRi(j)Sgl] n. m. 1. HÌNH Tam giác. Triangle équilatéral isocèle, rectangle scalène, sphérique: Tam giác dều, tam giác cân, tam giác vuông, tam giác lệch, tam giác cầu. -En triangle: Có hình dạng tam giác. > ĐIỆN Montage en triangle: Lắp, mắc kiểu tam giác. -Par ext. Hình dáng, không gian ba góc. Le triangle austral: Chòm sao ba ngôi ỏ Nam cực. -Bóng Le triangle du vaudeville, hay absol., le triangle: Bộ ba trong loại kịch vui Vôdovin (chồng, vợ và ngưòi tình). 2. NHẠC Thanh kẻng ba gổc.