triplet
triplet [tRÍple] n. m. 1. QUANG Vật kính ba (thấu kính). > Vạch ba (quang phổ). 2. TOÁN Nhóm bộ ba (phần tử). 3. ỈINHHÓA Bộ mã thông tin ba (nuclêotit có ba bazơ puric hoặc bazơ pyrimiđic). Les triplets, dits aussi codons, commandent l’assemblage des acides aminés en protéines: Bô mã thông tin ba, cũng gọi là côdông, diều khiển việc lắp ráp các axit amin thành các chất prôtêin.