Pháp
typé
typée
Personnage très typé
Nhân vật rất dúng kiểu. Spécial.
Cette bretonne est très typée
Cô gái nguòi Brotanhỡ này rất diển hmh.
typé,typée
typé, ée [tipe] adj. Đúng kiểu. Personnage très typé: Nhân vật rất dúng kiểu. Spécial. Đặc biệt, điển hình. Cette bretonne est très typée: Cô gái nguòi Brotanhỡ này rất diển hmh. tr. [1] 1. KỸ Đánh dấu mẫu hình hóa. Cet écrivain a su