université
université [yniveRsite] n. f. 1. Trưùng đại học tổng hợp. Les universités françaises sont constituées de plusieurs unités d’enseignement et de recherche (U.E.R.): Các trường dại học Pháp có nhiều khoa giảng dạy và nghiên cứu (U.E.R.). > Universités populaires: Các trường dại học nhân dân (là các trường tư, thành lập từ năm 1898 nhằm bổ túc kiến thức phổ thống cho dông dào người lớn), bình dân học viện. 2. L’Université: Giáo giới (do Nhà nước tuyển dụng).