TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

véhicule

vehicle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

adhesive medium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

binder

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

binding agent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

véhicule

Vehiculum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vehikel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bindemittel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

véhicule

véhicule

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

agglomérat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

agglutinant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

liant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’air est le véhicule du son

Không khi là vật truyền ăm.

La télévision est un puissant véhicule de l’information

Vô tuyến truyền hình là một phương tiên truyền thống mạnh mẽ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

véhicule /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Vehiculum; Vehikel

[EN] vehicle

[FR] véhicule

agglomérat,agglutinant,liant,véhicule /TECH,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Bindemittel

[EN] adhesive medium; binder; binding agent; vehicle

[FR] agglomérat; agglutinant; liant; véhicule

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

véhicule

véhicule [veikyl] n. m. 1. Văn Vật, phưong tiện chuyển tải; vật, phưong tiện truyền. L’air est le véhicule du son: Không khi là vật truyền ăm. - DƯỢC Tá dược lỏng. 2. (Nghĩa trừu tượng). Phưong tiện truyền. La télévision est un puissant véhicule de l’information: Vô tuyến truyền hình là một phương tiên truyền thống mạnh mẽ. > TON Con đưòng giải thoát (trong đạo Phật), pháp luân. 3. Mọi loại phưong tiện giao thông; xe, xe cộ, tàu bề. Véhicule automobile: Xe ô tô. Véhicules utilitaires: Xe chuyên dụng. > Véhicule spatial hay de lancement: Tên lửa vũ trụ, tên lửa phóng, (vào không gian).