véhicule
véhicule [veikyl] n. m. 1. Văn Vật, phưong tiện chuyển tải; vật, phưong tiện truyền. L’air est le véhicule du son: Không khi là vật truyền ăm. - DƯỢC Tá dược lỏng. 2. (Nghĩa trừu tượng). Phưong tiện truyền. La télévision est un puissant véhicule de l’information: Vô tuyến truyền hình là một phương tiên truyền thống mạnh mẽ. > TON Con đưòng giải thoát (trong đạo Phật), pháp luân. 3. Mọi loại phưong tiện giao thông; xe, xe cộ, tàu bề. Véhicule automobile: Xe ô tô. Véhicules utilitaires: Xe chuyên dụng. > Véhicule spatial hay de lancement: Tên lửa vũ trụ, tên lửa phóng, (vào không gian).