vérité
vérité [veRÎte] n. f. 1. Chân lý. Le but de la philosophie est la recherche de la vérité: Mục đích của triết học là sự tỉm tòi chân lý. 2. Về mệnh đề thục, mệnh đề đúng. Les vérités mathématiques: Các vế mệnh dề thực trong toán học. > Loc. Thân Dire à qqn ses (quatre) vérités-. Nói thẳng vói ai nhũng điều mình nghĩ về họ, về nhũng sai sót của họ. > TIN Table de vérité: V. table (sens B. 2). 3. Sự thật. Altérer, trahir la vérité: Nói sai, nói dối. 4. Tính như thật. Portrait d’une grande vérité: Bức chăn dung hệt như thật. 5. Tính chân thục. Il y a dans son récit un air de vérité: Trong câu chuyện kể của nó có mot vê chân thật. > Loc. adv. En vérité: Hẳn là. -À la vérité. Thục ra. 6. La Vérité: Chân lý đưọc nhân cách hóa duói hình thúc một thiếu nữ khỏa thân tay cầm guong bưóc từ giếng ra. " Le Triomphe de la Vérité" , de Rubens: Bức tranh " Chiến thắng cùa thần chân lý" của Rubens.