vain,vaine
vain, vaine [vẽ, ven] adj. 1. Cũ Trống, rỗng, hoang, bỏ không. > Vaine pâture: Quyền chăn thả súc vật trên đất của nguòi khác sau khi đã thu hoạch hoặc không trồng trọt. Vô nghĩa. Ce n’est pas un vain mot: ĐÓ không phải là một từ vô nghĩa. -Hãohuyền, hư vô, hư ảo. Vain espoir: Hy vọng hão huyền. Văn Phù phiếm. Plaisirs vains: Niềm vui phù phiếm. -(Nói về ngưòi) Phù phiếm, kiêu căng, kiêu ngạo, nông nổi. Đồng futile, frivole. Vô ích, vô hiệu, uổng công. Démarche vaine: Sự chạy chot vô ích. Vains efforts: Luống công vó ích. Đồng inutile, inefficace. 5. Loc. adv. En vain: Vô ích, vô hiệu, uổng công.