TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

vaine

vain

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vaine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ce n’est pas un vain mot

ĐÓ không phải là một từ vô nghĩa.

Vain espoir

Hy vọng hão huyền.

Plaisirs vains

Niềm vui phù phiếm.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vain,vaine

vain, vaine [vẽ, ven] adj. 1. Cũ Trống, rỗng, hoang, bỏ không. > Vaine pâture: Quyền chăn thả súc vật trên đất của nguòi khác sau khi đã thu hoạch hoặc không trồng trọt. Vô nghĩa. Ce n’est pas un vain mot: ĐÓ không phải là một từ vô nghĩa. -Hãohuyền, hư vô, hư ảo. Vain espoir: Hy vọng hão huyền. Văn Phù phiếm. Plaisirs vains: Niềm vui phù phiếm. -(Nói về ngưòi) Phù phiếm, kiêu căng, kiêu ngạo, nông nổi. Đồng futile, frivole. Vô ích, vô hiệu, uổng công. Démarche vaine: Sự chạy chot vô ích. Vains efforts: Luống công vó ích. Đồng inutile, inefficace. 5. Loc. adv. En vain: Vô ích, vô hiệu, uổng công.