vaisseau
vaisseau [veso] n. m. I. 1. Cũ Bình. Đồng vase. GPHAU Mạch (mạch mấu, mạch bạch huyết). THỤC Mạch dẫn nhưa. II. 1. Cũ Thuyền buồm lớn, tàu buồm. -HÁI Tàu chiến. Enseigne de vaisseau: Trung úy, thiếu úy hải quân. Vaisseau amiral: Kỳ hạm (tàu chở đô đốc hải quân). 2. KHGGIAN Vaisseau spatial: Phi thuyền không gian. Đồng astronef. 3. KTRÚC Long (nhà), không gian bên trong một công trình kiến trúc lớn (nhất là công trình xây dựng hình vbm). Le vaisseau de Notre-Dame de Paris: Lòng nhà thờ Đức Bà ở Paris.