TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

varier

variieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

varier

varier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Varier la présentation d’un produit

Thay đổi cách trình bày một sản phẩm.

Son humeur varie souvent

Tinh khí nó thay đổi luôn luôn.

Les philosophes varient sur ce point

Về diểrn này các nhà triết học có ý kiến khác nhau.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

varier

varier

variieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

varier

varier [vaRje] V. [1] I. V. tr. 1. Thay đổi, đổi khác đi. Varier la présentation d’un produit: Thay đổi cách trình bày một sản phẩm. 2. Biến đổi, đổi khác. Chercher à varier les menus: Tim cách thay đổi thực don. Varier les plaisirs: Thay dổi thú vui. II. V. intr. 1. Thất thuòng, thay đổi nhiều lần. Son humeur varie souvent: Tinh khí nó thay đổi luôn luôn. 2. Thay đổi tùy truồng hợp. Les mœurs varient d’un pays à l’autre: Phong tục thay dổi từ nitóc này sang nưóc khác. Les prix varient d’un quartier à l’autre: Giá cả thay dổi từ khu này sang khu kìa. 3. (Chủ ngữ là danh tù chỉ nguôi) Thay đổi thái độ, thay đổi ý kiến. -(Chủ ngữ số nhiều) Có ý kiến khác nhau. Les philosophes varient sur ce point: Về diểrn này các nhà triết học có ý kiến khác nhau.