varier
varier [vaRje] V. [1] I. V. tr. 1. Thay đổi, đổi khác đi. Varier la présentation d’un produit: Thay đổi cách trình bày một sản phẩm. 2. Biến đổi, đổi khác. Chercher à varier les menus: Tim cách thay đổi thực don. Varier les plaisirs: Thay dổi thú vui. II. V. intr. 1. Thất thuòng, thay đổi nhiều lần. Son humeur varie souvent: Tinh khí nó thay đổi luôn luôn. 2. Thay đổi tùy truồng hợp. Les mœurs varient d’un pays à l’autre: Phong tục thay dổi từ nitóc này sang nưóc khác. Les prix varient d’un quartier à l’autre: Giá cả thay dổi từ khu này sang khu kìa. 3. (Chủ ngữ là danh tù chỉ nguôi) Thay đổi thái độ, thay đổi ý kiến. -(Chủ ngữ số nhiều) Có ý kiến khác nhau. Les philosophes varient sur ce point: Về diểrn này các nhà triết học có ý kiến khác nhau.