Việt
thay đổi
dổi thay
thay dổi
biển dổi.
đổi thay
biến đổi
đổi khấc
biến tấu
Anh
Vary
variate
Đức
Variieren
schwanken
Pháp
varier
Werte in Klammer sind unsicher oder variieren in der Literatur relativ stark.
Những trị số trong dấu ngoặc là những trị số không chắc chắn hoặc có sự khác biệt khá lớn trong các tài liệu.
Die Druckverlustzahlen variieren mit der Nennweite und mit der baulichen Ausführung der Formstücke und Armaturen.
Hệ số tiêu hao áp suất thay đổi theo đường kính danh định và thiết kế của phụ kiện ống và van.
Die Gangzahl kann auf der gesamten Schneckenlänge innerhalb einzelner Zonen variieren.
Số bước có thể thay đổi khác nhau tùy mỗi vùng trên toàn bộ chiều dài trục vít.
Die Harzinjektionsverfahren variieren durch den Einsatz von Vakuumtechnologie, Prepregs und Fließmedien.
Phương pháp phun keo nhựa có thể biến đổi tùy vào ứng dụng của công nghệ chân không, vào chất tẩm trước và phương tiện dùng để phun.
Die Blechdicken variieren von 0,5 mm bis zu 2 mm.
Độ dày của các tấm thép thay đổi từ 0,5 mm đến 2 mm.
variieren, schwanken
variieren /(sw. V.; hat)/
đổi thay; biến đổi; đổi khấc;
biến tấu;
variieren
variieren /vt, vi/
dổi thay, thay dổi, biển dổi.
vary
[DE] Variieren
[EN] Vary
[VI] thay đổi