TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đổi thay

đổi thay

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biến đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổi khấc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
thay dổi

đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay dổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổi thay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến đổi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đổi thay

variieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
thay dổi

limwechseln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Über die Unterschiede der Jahreszeiten erfährt man aus Büchern.

Sự đổi thay bốn mùa người ta chỉ còn biết qua sách vở.

Dies ist eine Welt der geänderten Pläne, der plötzlichen Gelegenheiten, der unerwarteten Visionen.

Đây là một thế giới của những kế hoạch đổi thay, của những cơ hội bất chợt, của những viễn ảnh không hề chờ đợi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The variety of seasons is learned about in books.

Sự đổi thay bốn mùa người ta chỉ còn biết qua sách vở.

This is a world of changed plans, of sudden opportunities, of unexpected visions.

Đây là một thế giới của những kế hoạch đổi thay, của những cơ hội bất chợt, của những viễn ảnh không hề chờ đợi.

In a world of shifting past, one morning the quarryman awakes and is no more the boy who could not hold it in.

Trong một thế giới với quá khứ đổi thay thì một buổi sáng kia, ông chủ mỏ đã thức dậy mà không còn là đứa nhỏ không nhịn nổi cơn mót tiểu nữa rồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

limwechseln /vt/

đổi (tiền), thay dổi, đổi thay, cải biến, biến đổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

variieren /(sw. V.; hat)/

đổi thay; biến đổi; đổi khấc;

Từ điển tiếng việt

đổi thay

- đgt. Chuyển từ tình cảnh này sang tình cảnh khác: Những là phiền muộn đêm ngày, xuân thu biết đã đổi thay mấy lần (K).