Việt
đổi thay
biến đổi
đổi khấc
đổi
thay dổi
cải biến
biến đổi.
Đức
variieren
limwechseln
Über die Unterschiede der Jahreszeiten erfährt man aus Büchern.
Sự đổi thay bốn mùa người ta chỉ còn biết qua sách vở.
Dies ist eine Welt der geänderten Pläne, der plötzlichen Gelegenheiten, der unerwarteten Visionen.
Đây là một thế giới của những kế hoạch đổi thay, của những cơ hội bất chợt, của những viễn ảnh không hề chờ đợi.
The variety of seasons is learned about in books.
This is a world of changed plans, of sudden opportunities, of unexpected visions.
In a world of shifting past, one morning the quarryman awakes and is no more the boy who could not hold it in.
Trong một thế giới với quá khứ đổi thay thì một buổi sáng kia, ông chủ mỏ đã thức dậy mà không còn là đứa nhỏ không nhịn nổi cơn mót tiểu nữa rồi.
limwechseln /vt/
đổi (tiền), thay dổi, đổi thay, cải biến, biến đổi.
variieren /(sw. V.; hat)/
đổi thay; biến đổi; đổi khấc;
- đgt. Chuyển từ tình cảnh này sang tình cảnh khác: Những là phiền muộn đêm ngày, xuân thu biết đã đổi thay mấy lần (K).