TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

veine

stripe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

veine

Einriss

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

streifiger

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

veine

veine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

queue de vache

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
veiné

veiné

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

veinée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Veines caves, coronaires

Tĩnh mạch chủ, tĩnh mach vành.

Un marbre gris avec des veines noires

Đá hoa cuông xám. vân den.

Être en veine de confidence

sẵn lòng tâm sự.

Avoir de la veine

Có vận dò.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

queue de vache,veine

[DE] Einriss; streifiger

[EN] stripe

[FR] queue de vache; veine

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

veine

veine [vsn] n. f. I. 1. Tình mạch. Veines caves, coronaires: Tĩnh mạch chủ, tĩnh mach vành. > Loc. S’ouvrir les veines: cắt đứt tĩnh mạch ở cổ tay (để tự tử.) -Bóng Se saigner aux quatre veines pour qqn: Chi tiêu cạn túi, chịu thiếu thôn vì ai. 2. Par métaph. Avoir du sang dans les veines: Có nghị lực, can đảm. IL 1. vỉa (mỏ). 2. Vân (đá, gỗ). Un marbre gris avec des veines noires: Đá hoa cuông xám. vân den. 3. Gân (lá). III. Bóng 1. Cảm hứng. La veine poétique de cet auteur: Thi húng của tác giả. Une œuvre de ỉa même veine: Tác phẩm có cùng nguồn cảm hứng. > Etre en veine de: sẵn lồng, có hứng. Être en veine de confidence: sẵn lòng tâm sự. 2. Thân May mắn, đỏ, hên. Avoir de la veine: Có vận dò.

veiné,veinée

veiné, ée [vene] adj. Nổi tĩnh mạch, nổi gân; có vân (gỗ, đá), có gân (lá); có vỉa, thành vỉa (mỏ).