veine
veine [vsn] n. f. I. 1. Tình mạch. Veines caves, coronaires: Tĩnh mạch chủ, tĩnh mach vành. > Loc. S’ouvrir les veines: cắt đứt tĩnh mạch ở cổ tay (để tự tử.) -Bóng Se saigner aux quatre veines pour qqn: Chi tiêu cạn túi, chịu thiếu thôn vì ai. 2. Par métaph. Avoir du sang dans les veines: Có nghị lực, can đảm. IL 1. vỉa (mỏ). 2. Vân (đá, gỗ). Un marbre gris avec des veines noires: Đá hoa cuông xám. vân den. 3. Gân (lá). III. Bóng 1. Cảm hứng. La veine poétique de cet auteur: Thi húng của tác giả. Une œuvre de ỉa même veine: Tác phẩm có cùng nguồn cảm hứng. > Etre en veine de: sẵn lồng, có hứng. Être en veine de confidence: sẵn lòng tâm sự. 2. Thân May mắn, đỏ, hên. Avoir de la veine: Có vận dò.
veiné,veinée
veiné, ée [vene] adj. Nổi tĩnh mạch, nổi gân; có vân (gỗ, đá), có gân (lá); có vỉa, thành vỉa (mỏ).