TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

venue

kick

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

venue

Kick

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

venue

venue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

venu

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

kick

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un veau mal venu

Con bê lớn chậm.

Une aquarelle bien venue

Một bức vẽ màu nuóc dẹp. 2.

Vous seriez mal venu de lui faire des reproches

Ong (bà) trách cứ nó là không hop lẽ.

Le premier venu

Ngưòỉ dến dầu tiên. -Par ext.

Des pages d’une belle venue

Các trang dều tăm tắp.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kick,venue /ENERGY-MINING/

[DE] Kick

[EN] kick

[FR] kick; venue

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

venu,venue

venu, ue [vsnyl adj. và n. I. adj. 1. bien, mal venu: Họp thòi, không hợp thơi; đuọc đón tiếp niềm nở, bị đón tiếp lạnh nhạt; đuọc tiến triển tôt đẹp, tiến triển ì ạch. > Phát triển hài hồa, phát triển không hài hồa; lớn nhanh, lớn chậm (sinh vật). Un veau mal venu: Con bê lớn chậm. -(Không) khéo, đẹp, hay. Une aquarelle bien venue: Một bức vẽ màu nuóc dẹp. 2. (+inf.) Etre mal venu à, de: Không họp lẽ. Vous seriez mal venu de lui faire des reproches: Ong (bà) trách cứ nó là không hop lẽ. II. n. 1. Nouveau venu: Nguôi mói đến. > Le premier venu: Ngưòỉ dến dầu tiên. -Par ext. Bất kỳ ai. 2. n. f. Sự đến. J’ai appris sa venue: Tôi dã biết nó đến. -La venue des premiers froids: Những dạt lạnh dầu tiên đã tói. > Allées et venues. V. allée. 3. n. f. Sự mọc, sự phát triển, sự lớn. D’une belle, d’une seule venue, tout d’une venue: Không khúc khuỷu, thắng (thân cây). -Bóng Des pages d’une belle venue: Các trang dều tăm tắp.