venu,venue
venu, ue [vsnyl adj. và n. I. adj. 1. bien, mal venu: Họp thòi, không hợp thơi; đuọc đón tiếp niềm nở, bị đón tiếp lạnh nhạt; đuọc tiến triển tôt đẹp, tiến triển ì ạch. > Phát triển hài hồa, phát triển không hài hồa; lớn nhanh, lớn chậm (sinh vật). Un veau mal venu: Con bê lớn chậm. -(Không) khéo, đẹp, hay. Une aquarelle bien venue: Một bức vẽ màu nuóc dẹp. 2. (+inf.) Etre mal venu à, de: Không họp lẽ. Vous seriez mal venu de lui faire des reproches: Ong (bà) trách cứ nó là không hop lẽ. II. n. 1. Nouveau venu: Nguôi mói đến. > Le premier venu: Ngưòỉ dến dầu tiên. -Par ext. Bất kỳ ai. 2. n. f. Sự đến. J’ai appris sa venue: Tôi dã biết nó đến. -La venue des premiers froids: Những dạt lạnh dầu tiên đã tói. > Allées et venues. V. allée. 3. n. f. Sự mọc, sự phát triển, sự lớn. D’une belle, d’une seule venue, tout d’une venue: Không khúc khuỷu, thắng (thân cây). -Bóng Des pages d’une belle venue: Các trang dều tăm tắp.