kick
[kik]
danh từ o sự chảy, sự chảy ngẫu nhiên của chất lỏng trong vỉa vào giếng đã khoan
o sự vênh, sự vênh của thành giếng khoan
o sự va đập, sự khởi động (động cơ), sự rung của cáp khoan; điểm cất sơ bộ (của dầu thô)
§ kick off : khởi động, phát động (máy), phân ly, ngắt rời
§ kick up : làm tăng (chỉ số octan của xăng); làm cong vênh
§ kick a well off : khởi động bơm giếng bằng gaslift
§ kick her off : khởi động
Khởi động một động cơ.
§ kick hole : khoan giếng
§ kick off : khởi động
§ kick on the rope : nổi cáp
Nối bánh xe trên khoan cáp để kéo dụng cụ lên khỏi giếng.
§ kick out : bắt đầu làm lệch
Bắt đầu làm lệch góc trong giếng khoan.
§ kick sub : ống khởi động làm lệch giếng
Một đoạn ống nhỏ đặt đúng ở đáy cột ống khoan dùng để lái dụng cụ ở đáy nhằm làm lệch giếng.
§ kick the well off : khởi động giếng bơm
§ kick up : tăng mức
Tăng mức cho phép ở giếng.