vierge
vierge [vjERj] adj. et n. f. I. adj. 1. C' on tân, cồn trinh, cbn trong trắng. Un jeune homme, une jeune fille vierges: Một thanh niên cồn tân, một thiếu nữ còn trinh. > Par ext. Vigne vierge: Dây lông chim. 2. Cồn nguyên, chua đụng đến. Feuille de papier vierge: Tờ giấy còn nguyên (chưa viết, in). > Nguyên thủy, chua khai thác. Sol vierge: Đất chưa khai thác. Forêt vierge: Rừng nguyên thủy. Huile d’olives vierge: Dầu ôliu ép nguội (chua tinh chế). Cire vierge: Sáp ong nguyên chất. II. n. f. 1. Cũ, Học hay Văn Nguòi con gái đồng trinh. > Loc. Bóng Etre amoureux des onze mille vierges: Yên tất cả phụ nữ. 2. La Vierge, la Sainte Vierge, la Vierge Marie: Bà Maria, mẹ Chúa Giêxu; Đức Mẹ đồng trinh. > Nữ thánh đồng trinh. Vierge à l’enfant: Thánh dồng trinh vói dứa con. 3. CHTINH La Vierge: Chồm sao hoàng đạo. > Cung hoàng đạo thứ sáu (từ 23, 24 tháng tám đến 23, 24 tháng chín).