visibilité
visibilité [vizibilite] n. f. 1. Sự nhìn thấy, tính nhìn rõ. caractère visible d’une chose. 2. Độ nhìn rõ, khả năng nhìn rõ. Doubler dans un virage sans visibilité: Vuọt nhau O chỗ rẽ không nhìn rõ gì. > Sapécial. Tầm nhìn xa. La brume réduit la visibilité: Suong mù làm giảm tầm nhìn xa.