TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

volante

volant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

volante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

-Soucoupe volante

Đĩa bay.

Les volants

Nhăn viên bay

rampants

nhân viên phuc vụ dưới măt dất).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

volant,volante

volant, ante [vola, St] adj. (và n.) 1. Bay, có thể bay trong không khí. Les avions sont des engins volants plus lourds que l’air: Máy bay là những dụng cu bay nặng hơn không khí. Poissons volants: Cá chuồn. -Soucoupe volante: Đĩa bay. > Subst. HKHONG Les volants: Nhăn viên bay (đối lập vói người lái rampants: nhân viên phuc vụ dưới măt dất). 2. Tháo được, di chuyến đuọc, hru động. Pont volant: cầu di chuyển dưọc. Camp volant: Trại lưu dộng. t> Feuille volante: Tơ giấy rồi.