volant,volante
volant, ante [vola, St] adj. (và n.) 1. Bay, có thể bay trong không khí. Les avions sont des engins volants plus lourds que l’air: Máy bay là những dụng cu bay nặng hơn không khí. Poissons volants: Cá chuồn. -Soucoupe volante: Đĩa bay. > Subst. HKHONG Les volants: Nhăn viên bay (đối lập vói người lái rampants: nhân viên phuc vụ dưới măt dất). 2. Tháo được, di chuyến đuọc, hru động. Pont volant: cầu di chuyển dưọc. Camp volant: Trại lưu dộng. t> Feuille volante: Tơ giấy rồi.