volant
volant [vola] n. m. 1. Câu lông. > Trb choi đánh cầu lông. Jouer au volant: Đánh cầu lông (V. badminton). 2. Tay lái, vô lăng (ô tô). > Par ext. Le volant: Việc lái xe. Les as du volant: Những tay lái cừ. 3. KỸ Bánh đà. Volant magnétique: Bánh đà từ (trong động cơ hai kỳ). t> Bóng Volant de sécurité: Vô lăng an toàn, vô lăng dự trữ. 4. Diềm. Volant d’une jupe, d’un dessus-de-lit: Diềm váy, diềm của khăn trải giường. 5. Volant d’eau: Cây rong xương cá.
volant,volante
volant, ante [vola, St] adj. (và n.) 1. Bay, có thể bay trong không khí. Les avions sont des engins volants plus lourds que l’air: Máy bay là những dụng cu bay nặng hơn không khí. Poissons volants: Cá chuồn. -Soucoupe volante: Đĩa bay. > Subst. HKHONG Les volants: Nhăn viên bay (đối lập vói người lái rampants: nhân viên phuc vụ dưới măt dất). 2. Tháo được, di chuyến đuọc, hru động. Pont volant: cầu di chuyển dưọc. Camp volant: Trại lưu dộng. t> Feuille volante: Tơ giấy rồi.