voyant,voyante
voyant, ante [vwajs, õt) adj. và n. A. adj. Loe loẹt, sặc sỡ. Couleur, étoffe voyante: Màu sắc, vải vóc -loè loẹt. -Bóng Lộ liễu. Une flatterie un peu voyante: Sự nịnh hót hoi lộ liễu. B. n. I. 1. Nguôi sáng mat. Les voyants et les non-voyants: Những người sáng mắt và nhũng ngưòi mù. 2. (Nhất là ở giống cái) Nguôi có thiên nhãn. Voyante extra-lucide: Ngưòi phụ nữ có thiên nhãn cực kỳ sáng suốt, bà bói cưc giòi. II. n. m. 1. Đen báo hiệu, biển báo. Voyants d’un tableau de bord: Đèn báo hiệu của tấm bảng ven dường. > HÁI Đen báo cọc tiêu. 2. Biển ngắm (đo đạc).