TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

y

darüber

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

y

y

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

des y

Trục tung. t>

Chromosome Y

Nhiễm (sắc) thể Y.

Je n’y suis pour personne

Tôi không ờ nhà một mình.

Je n’y comprends rien

Tôi chang hiếu gỉ cái dó cả.

C’est un rusé, ne vous y fiez pas

Đó là một tên xảo quyệt, dừng tin nó.

N’y comptez pas

Đùng tính đến chuyện đó.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

y

y

darüber

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

y

y [igREk] n. m. 1. Chữ cái thứ 25 và chữ nguyên âm thứ 6 của vần chữ cái Phấp, dùng để ghi cấc âm [ỉ] (ví dụ cygne) và [jl (ví dụ yeux). -Chú ý: Chữ y bán nguyên âm đứng đầu từ thì không luyến nối vói từ truức nó, trừ các chữ 1’yềble, 1’yeuse, l’Yonne và les yeux. 2. TOÁN y: ký hiệu chỉ một hàm số hay một ẩn số. -Are des y: Trục tung. t> SINH Chromosome Y: Nhiễm (sắc) thể Y.

y

y [i] adv. và pron. I. adv. 1. ơ noi đó. J’y reste: Tôi ở lại dó. Vas-y: Hãy đì (đến đó) đi. > Y être: ơ nhà mình. Je n’y suis pour personne: Tôi không ờ nhà một mình. -Bóng J’y suis!: Tôi hiểu! 2. adv. pron. Il y a: Có (trong không gian và thbi gian) -Il y va de: Có quan hệ, liên quan đến. Il y va de l’honneur: Đó là vấn dề danh dự. -Y être pour quelque chose, pour rien: Có, không có phần trách nhiệm (trong việc gì đó). II. pron. pers. 1. Cái đó. Je n’y comprends rien: Tôi chang hiếu gỉ cái dó cả. > Nguôi đó. C’est un rusé, ne vous y fiez pas: Đó là một tên xảo quyệt, dừng tin nó. > (Thay thế một bổ ngữ thuồng có giói từ (không phải là à) đứng trước). N’y comptez pas: Đùng tính đến chuyện đó. 2. (Trong các cụm động tù) S’y entendre, s’y connaître: thông thạo vấn đề gì đó. S’y prendre bien: Hành đông khôn khéo. Y HOÁ Ký hiệu của ytri.