y
y [igREk] n. m. 1. Chữ cái thứ 25 và chữ nguyên âm thứ 6 của vần chữ cái Phấp, dùng để ghi cấc âm [ỉ] (ví dụ cygne) và [jl (ví dụ yeux). -Chú ý: Chữ y bán nguyên âm đứng đầu từ thì không luyến nối vói từ truức nó, trừ các chữ 1’yềble, 1’yeuse, l’Yonne và les yeux. 2. TOÁN y: ký hiệu chỉ một hàm số hay một ẩn số. -Are des y: Trục tung. t> SINH Chromosome Y: Nhiễm (sắc) thể Y.
y
y [i] adv. và pron. I. adv. 1. ơ noi đó. J’y reste: Tôi ở lại dó. Vas-y: Hãy đì (đến đó) đi. > Y être: ơ nhà mình. Je n’y suis pour personne: Tôi không ờ nhà một mình. -Bóng J’y suis!: Tôi hiểu! 2. adv. pron. Il y a: Có (trong không gian và thbi gian) -Il y va de: Có quan hệ, liên quan đến. Il y va de l’honneur: Đó là vấn dề danh dự. -Y être pour quelque chose, pour rien: Có, không có phần trách nhiệm (trong việc gì đó). II. pron. pers. 1. Cái đó. Je n’y comprends rien: Tôi chang hiếu gỉ cái dó cả. > Nguôi đó. C’est un rusé, ne vous y fiez pas: Đó là một tên xảo quyệt, dừng tin nó. > (Thay thế một bổ ngữ thuồng có giói từ (không phải là à) đứng trước). N’y comptez pas: Đùng tính đến chuyện đó. 2. (Trong các cụm động tù) S’y entendre, s’y connaître: thông thạo vấn đề gì đó. S’y prendre bien: Hành đông khôn khéo. Y HOÁ Ký hiệu của ytri.