holen /vt/
1. mang đển, dẫn đến, đưa đến; j-n etw. holen lassen cử... đi tìm ai (gì); éinen Arzt holen gọi bác sĩ, môi bác sĩ; 2.: der Radioapparat holt alle europäischen Stationen đài này bắt được tất cả các sóng đài Châu Au; Erz holen khai thác quặng; hol dich der Teufel! quĩ thật!, quái thật!; khỉ thật!; bỏ xừ!; 3.: Átem ILuft] holen thỏ lấy hơi; sich (D) eine ansteckende Krankheit holen nhiễm bệnh; er hat sich einen Schnupfen geholt nó bị sổ mũi; sich (D) den Dank holen nhận lôi cảm ơn [phần thưỏngl; sich (D) bei fm [von j-m] Rat holen khuyên ai; sich (D) bei j-m Trost holen tìm nguồn an ủi ỏ ai.