Wasser /n -s, = u Wässer/
1. nưóc; fließendes Wasser nưóc chảy; Wasser schlúkken 1, nuốt nưỏc; bị sặc; - treten übers große Wasser fahren vượt qua Đại tây dương; etw. unter Wasser setzen làm đắm, làm chìm, đánh chìm; ins Wasser géhen trẫm mình, trầm mình, gieo mình xuống nưđc; 2.: Kölnisches Wasser nưdc hoa, ô dơ cô lô nhơ; ein Liberaler von reinstem Wasser đảng viên tự do thực thụ; ♦ das Wasser ábsch/agen [lassen] đái, đi đái, đi giải, tiểu tiện; das Wasser steht ihm bis an den Hals nó < 5 trong tình trạng rất khó khăn; fn über Wasser halten ủng hộ, viện trợ, chi viện; sich über Wasser halten làm cho tiền hậu nhất trí; - auf beiden Schultern trágen ăn ỏ hai lòng; das Wasser pflügen Wasser dã tràng xe cát;