Kapitel /n -s, =/
1. chương (trong cuổn sách); 2. tăng hội, giáo hội; 3.: das ist ein trauriges Kapitel đây là một câu chuyên buồn; das ist ein anderes a> đó là chuyện hoàn toàn khác, điều đó chẳng dính dấp gì đây cả; auf ein anderes Kapitel kommen chuyển sang chuyên khác, đổi sang chuyên khác, thay đổi câu chuyện; j-m das Kapitel lésen quđ trách ai, trách mắng ai.