stecken /Ivt/
1. cắm... vào; đâm... vào, xỏ... vào, chọc... vào; xỏ, đút, nhét, ấn vào, bô vào, đặt vào; die Hände in die Taschen stecken thọc tay vào túi; (nghĩa bóng) không có việc làm, nằm khàn; j-n ins Gefängnis stecken ném ai vào tù; 2. trồng cây, gieo trồng; 3, bỏ, gửi (tiền...); 4.: sich (D) ein Ziel - đặt mục tiêu cho mình; das Haus in Brand stecken đốt nhà; II vi đúng lù lù, đúng sừng sũng, lù lù, ỏ, có mặt; ♦ j-n in den búnten Rock stecken (sủ) đưa ai vào lính.