Việt
Á
Một nửa
bán
Anh
dumb
demi
Đức
ach !
asiatisch
Earlier this year, China launched Shanghai crude futures, an attempt to create an Asian benchmark to rival the two Western incumbents.
Đầu năm nay, Trung Quốc đã tung ra loại hợp đồng tương lai dầu thô Thượng Hải, một nỗ lực nhằm tạo ra một tiêu chuẩn châu Á để cạnh tranh với hai tiêu chuẩn của phương Tây.
Die gv-Pflanze soll in asiatischen Entwicklungsländern, in denen Reis die Hauptnahrungsquelle darstellt, Vitamin- A-Mangelkrankheiten beheben helfen.
Loại lúa chuyển gen muốn giúp giải quyết vấn đề thiếu vitamin A ở các nước đang phát triển tại châu Á, nơi gạo là nguồn lương thực chính.
Heute liegt der Schwerpunkt der Naturkautschukproduktion in Südostasien.
Ngày nay, vùng trọng điểm sản xuất cao su thiên nhiên nằm tại các nước Đông Nam Á.
Die wichtigsten Kautschukbäume sind Hevea brasiliensis aus Brasilien, Guayule aus Mexiko und die südostasiatischen Sorten Guttapercha und Balata.
Các cây cao su quan trọng nhất là Hevea brasiliensistừ Brasil, Guayule từ Mexico và các loại Guttapercha và Balata của vùng Đông Nam Á.
Một nửa, á, bán
á
- c. Tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt hoặc cảm giác đau đớn đột ngột. Á đau!
1) (tht) ach !;
2) (dia) asiatisch (a); cháu Á Asien n; người châu Á Asiate m