Half /.te [’helfts], die; -, -n/
một nửa;
nửa trèn : die obere Hälfte một nửa học sinh (trong lớp) bị ốm : die Hälfte der Schüler ist krank trễ em phải trả một nửa (giá tiền) : [die] Kinder zahlen die Hälfte (đùa) vợ tôi, bà xã của tôi, một nửa của tôi : meine bessere Hälfte (đùa) vợ tồi : meine schönere Hälfte không thể tin được tất cả. : die Hälfte abstreichen [müssen, können] (ugs.)
halb /[halp] (Adj. u. Bruchz.) (als Ziffer: ’A)/
một nửa;
bán (zur Hälfte);
nửa giờ : eine halbe Stunde nứa tá : ein halbes Dutzend nửa mét : ein halber Meter anh ta đã di được nửa đường : er hat die halbe Strecke zurückgelegt bây giờ là không giờ bà mươi phút : es ist halb eins