TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

half

impf của helfen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một nửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần khoảng một nửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chia đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chia hai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

half

half

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die obere Hälfte

nửa trèn

die Hälfte der Schüler ist krank

một nửa học sinh (trong lớp) bị ốm

[die] Kinder zahlen die Hälfte

trễ em phải trả một nửa (giá tiền)

meine bessere Hälfte

(đùa) vợ tôi, bà xã của tôi, một nửa của tôi

meine schönere Hälfte

(đùa) vợ tồi

die Hälfte abstreichen [müssen, können] (ugs.)

không thể tin được tất cả.

ich . kriege immer die kleinere Hälfte!

lúc nào con cũng nhận được một nửa bé hơn!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Half /.te [’helfts], die; -, -n/

một nửa;

die obere Hälfte : nửa trèn die Hälfte der Schüler ist krank : một nửa học sinh (trong lớp) bị ốm [die] Kinder zahlen die Hälfte : trễ em phải trả một nửa (giá tiền) meine bessere Hälfte : (đùa) vợ tôi, bà xã của tôi, một nửa của tôi meine schönere Hälfte : (đùa) vợ tồi die Hälfte abstreichen [müssen, können] (ugs.) : không thể tin được tất cả.

Half /.te [’helfts], die; -, -n/

(ugs ) phần khoảng một nửa;

ich . kriege immer die kleinere Hälfte! : lúc nào con cũng nhận được một nửa bé hơn!

Half /.tung, die; -, -en/

sự chia đôi; sự chia hai;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

half

impf của helfen.