Half /.te [’helfts], die; -, -n/
một nửa;
die obere Hälfte : nửa trèn die Hälfte der Schüler ist krank : một nửa học sinh (trong lớp) bị ốm [die] Kinder zahlen die Hälfte : trễ em phải trả một nửa (giá tiền) meine bessere Hälfte : (đùa) vợ tôi, bà xã của tôi, một nửa của tôi meine schönere Hälfte : (đùa) vợ tồi die Hälfte abstreichen [müssen, können] (ugs.) : không thể tin được tất cả.
Half /.te [’helfts], die; -, -n/
(ugs ) phần khoảng một nửa;
ich . kriege immer die kleinere Hälfte! : lúc nào con cũng nhận được một nửa bé hơn!
Half /.tung, die; -, -en/
sự chia đôi;
sự chia hai;