TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

halb

lưng chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia đôi với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đầy đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nửa vời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nửa chửng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dở dang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hầu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một nửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy bán tự động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trẻ mồ côi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nửa vòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nủa chùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỏ dang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không triệt để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rưôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es ist nichts ~es und nichts Ganzes làm cẩu thả quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm vụng về quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

halb

half

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

halb

halb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

halb

demi

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

demie

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Hier ist eine alte Brücke halb vollendet.

Chỗ này, một chiếc cầu cũ mới chỉ xong phân nửa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Halb geöffnet: Ω  2 bis 4.

Mở phân nửa: ζ = 2 đến 4.

Halb geöffnet: Ω  1,9 bis 2,2.

Mở nửa phần: ζ ≈ 1,9 đến 2,2.

Halb geöffnete Hähne: Ω  19 bis 30.

Van mở nửa phần: ζ ≈ 19 đến 30

Halb geöffnete Klappen: Ω  6 bis 20.

Mở nửa phần: ζ ≈ 6 đến 20.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine halb e Stunde

nủa giỏ;

auf halb em Wég

nửa đường;

ein halb er Punkt

(cò) nửa điểm; 2. nửa vòi, nủa chùng, dỏ dang, lưng chừng, dung hòa, không triệt để;

eine halb e Maßnahme

biện pháp nửa vôi; 3. rưôi; ~

es schlägt voll und halb

đồng hồ đánh chuông giò và nửa giò; 4. (nghĩa bóng)

es ist nichts halbes und nichts Ganzes

làm cẩu thả quá, làm vụng về quá; II adv [một] nủa; ~

und halb

[một] nửa, hầu như, mỗi người một nủa.

das andere Halb

nửa khác,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die halbe Wahrheit

một phần sự thật

er ist halb erblindet

ông ấy đã bị mù dở

(subst.

) nichts Halbes und nichts Ganzes [sein]: quá ít ỏi (đến mức không biết phải làm như thế nào).

das halbe Dorf war zusammengekommen

có đến một nửa dân làng đã tụ họp lại

ein halb totes Tier

một con vật (kiệt lực) gần chết

eine halbe Stunde

nửa giờ

ein halbes Dutzend

nứa tá

ein halber Meter

nửa mét

er hat die halbe Strecke zurückgelegt

anh ta đã di được nửa đường

es ist halb eins

bây giờ là không giờ bà mươi phút

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

halb

demi

halb

halb

demie

halb

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

halb /I a/

1. nủa, bán; eine halb e Stunde nủa giỏ; auf halb em Wég nửa đường; es ist - eins một giờ rưôi; ein halb er Punkt (cò) nửa điểm; 2. nửa vòi, nủa chùng, dỏ dang, lưng chừng, dung hòa, không triệt để; eine halb e Maßnahme biện pháp nửa vôi; 3. rưôi; halb zehn chín rưôi; es schlägt voll und halb đồng hồ đánh chuông giò và nửa giò; 4. (nghĩa bóng) es ist nichts halbes und nichts Ganzes làm cẩu thả quá, làm vụng về quá; II adv [một] nủa; halb umsonst hầu như không mất tiền; - liegend [sự] ngồi dựa, ngồi ngửa; halb im Ernst hơi nghiêm khắc; halb und halb [một] nửa, hầu như, mỗi người một nủa.

Halb /n =/

một] nủa; das andere Halb nửa khác,

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

halb

half

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

halb /nửa...nửa..; halb lachend, halb weinend/

chia đôi (lãi cũng như lỗ) với ai;

halb /nửa...nửa..; halb lachend, halb weinend/

(thường dùng kèm với “nur” hoặc từ tương đương) một phần; không hoàn toàn; không đầy đủ; nửa vời; nửa chửng; dở dang; lưng chừng (unvollständig, unvollkommen, teilweise);

die halbe Wahrheit : một phần sự thật er ist halb erblindet : ông ấy đã bị mù dở (subst. : ) nichts Halbes und nichts Ganzes [sein]: quá ít ỏi (đến mức không biết phải làm như thế nào).

halb /nửa...nửa..; halb lachend, halb weinend/

hầu như; gần như (fast, beinahe, so gut wie);

das halbe Dorf war zusammengekommen : có đến một nửa dân làng đã tụ họp lại ein halb totes Tier : một con vật (kiệt lực) gần chết

halb /[halp] (Adj. u. Bruchz.) (als Ziffer: ’A)/

một nửa; bán (zur Hälfte);

eine halbe Stunde : nửa giờ ein halbes Dutzend : nứa tá ein halber Meter : nửa mét er hat die halbe Strecke zurückgelegt : anh ta đã di được nửa đường es ist halb eins : bây giờ là không giờ bà mươi phút

Halb /au.to.mat, der/

máy bán tự động;

Halb /wai.se, die/

trẻ mồ côi (cha hoặc mẹ);