halb /I a/
1. nủa, bán; eine halb e Stunde nủa giỏ; auf halb em Wég nửa đường; es ist - eins một giờ rưôi; ein halb er Punkt (cò) nửa điểm; 2. nửa vòi, nủa chùng, dỏ dang, lưng chừng, dung hòa, không triệt để; eine halb e Maßnahme biện pháp nửa vôi; 3. rưôi; halb zehn chín rưôi; es schlägt voll und halb đồng hồ đánh chuông giò và nửa giò; 4. (nghĩa bóng) es ist nichts halbes und nichts Ganzes làm cẩu thả quá, làm vụng về quá; II adv [một] nủa; halb umsonst hầu như không mất tiền; - liegend [sự] ngồi dựa, ngồi ngửa; halb im Ernst hơi nghiêm khắc; halb und halb [một] nửa, hầu như, mỗi người một nủa.