TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không triệt để

không triệt để

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không phù hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không lôgic

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ròi rạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lửng lơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nhất quán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền hậu bắt nhất.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nửa vòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nủa chùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỏ dang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưng chừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rưôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es ist nichts ~es und nichts Ganzes làm cẩu thả quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm vụng về quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

không triệt để

Incomplete

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

không triệt để

inkonsequent

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

halb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine halb e Stunde

nủa giỏ;

auf halb em Wég

nửa đường;

ein halb er Punkt

(cò) nửa điểm; 2. nửa vòi, nủa chùng, dỏ dang, lưng chừng, dung hòa, không triệt để;

eine halb e Maßnahme

biện pháp nửa vôi; 3. rưôi; ~

es schlägt voll und halb

đồng hồ đánh chuông giò và nửa giò; 4. (nghĩa bóng)

es ist nichts halbes und nichts Ganzes

làm cẩu thả quá, làm vụng về quá; II adv [một] nủa; ~

und halb

[một] nửa, hầu như, mỗi người một nủa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

inkonsequent /a/

1. không phù hợp, không lôgic; 2. ròi rạc; 3. lửng lơ; 4. không nhất quán, không triệt để, tiền hậu bắt nhất.

halb /I a/

1. nủa, bán; eine halb e Stunde nủa giỏ; auf halb em Wég nửa đường; es ist - eins một giờ rưôi; ein halb er Punkt (cò) nửa điểm; 2. nửa vòi, nủa chùng, dỏ dang, lưng chừng, dung hòa, không triệt để; eine halb e Maßnahme biện pháp nửa vôi; 3. rưôi; halb zehn chín rưôi; es schlägt voll und halb đồng hồ đánh chuông giò và nửa giò; 4. (nghĩa bóng) es ist nichts halbes und nichts Ganzes làm cẩu thả quá, làm vụng về quá; II adv [một] nủa; halb umsonst hầu như không mất tiền; - liegend [sự] ngồi dựa, ngồi ngửa; halb im Ernst hơi nghiêm khắc; halb und halb [một] nửa, hầu như, mỗi người một nủa.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Incomplete

không triệt để