halb /nửa...nửa..; halb lachend, halb weinend/
(thường dùng kèm với “nur” hoặc từ tương đương) một phần;
không hoàn toàn;
không đầy đủ;
nửa vời;
nửa chửng;
dở dang;
lưng chừng (unvollständig, unvollkommen, teilweise);
một phần sự thật : die halbe Wahrheit ông ấy đã bị mù dở : er ist halb erblindet ) nichts Halbes und nichts Ganzes [sein]: quá ít ỏi (đến mức không biết phải làm như thế nào). : (subst.